Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đa Lạc, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Hưng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Đa Nhâm, nguyên quán An Hưng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 29/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đa Nhiên, nguyên quán Hùng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 12/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đa Tâm, nguyên quán Thái Bình - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1950, hi sinh 02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đa Thiệp, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoà Đa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 20/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Trọng Đa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tam Đa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 13/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Xuân Đa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 1/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thạch thành - Xã Thành Thọ - Huyện Thạch Thành - Thanh Hóa