Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Mạnh Kiểm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Kiểm, nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 15/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Huy Kiểm, nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 14/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Minh Kiểm, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 5/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Kiểm, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 7/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Gia Kiểm, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 10/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Thị Kiểm, nguyên quán Tây Ninh, sinh 1926, hi sinh 03/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Thọ Kiểm, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đang Kiểm, nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1936, hi sinh 30/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Phong - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quang Kiểm, nguyên quán Nam Phong - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 29/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An