Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Anh Tú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Thanh Tú, nguyên quán Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Xoài - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Hoàng Tiến Tú, nguyên quán Đồng Xoài - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1966, hi sinh 10/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hứa Do Tú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/8/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 153 Thượng Đỉnh - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Tuấn Tú, nguyên quán 153 Thượng Đỉnh - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Giang Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Bá Tú, nguyên quán Tam Giang Bắc Giang, sinh 1950, hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Tú, nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bột Xuyên - Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Đức Tú, nguyên quán Bột Xuyên - Kim Bôi - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mặc đỉnh chi - TP Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Hồ Tú, nguyên quán Mặc đỉnh chi - TP Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1958, hi sinh 12/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Yên - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Tú Uyên, nguyên quán Quang Yên - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị