Nguyên quán Tào Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tính, nguyên quán Tào Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Tính, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Tính, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1880, hi sinh 13/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Công Nhân - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Tính, nguyên quán Phố Công Nhân - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hóa - Ninh Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Ngô Đình Tính, nguyên quán Tân Hóa - Ninh Hóa - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 5/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Tính, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Tính, nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 29/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đôn Phục - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Văn Tính, nguyên quán Đôn Phục - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 11/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Tính, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 04/02/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang