Nguyên quán Mường Típ - Kỳ Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Mòng Văn Thà, nguyên quán Mường Típ - Kỳ Sơn - Nghệ An, sinh 1977, hi sinh 08/7/1999, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạnh Hưng - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thà, nguyên quán Thạnh Hưng - Đồng Tháp hi sinh 13/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Ngũ Phúc - Yên Thụy
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thà, nguyên quán Ngũ Phúc - Yên Thụy, sinh 1967, hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Bắc Sơn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thà, nguyên quán Bắc Sơn - An Hải - Hải Phòng hi sinh 15 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thà, nguyên quán Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1958, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Thà, nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Chi Chung - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Thà, nguyên quán Chi Chung - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 16/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Lâm - Điện Biên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thế Thà, nguyên quán Đồng Lâm - Điện Biên - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thà, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thà, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 03/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang