Nguyên quán Diển Nam - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Dân, nguyên quán Diển Nam - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 18/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Dấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Vị - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Dần, nguyên quán Sơn Vị - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 14 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Phong - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đán, nguyên quán Thụy Phong - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 6/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Văn Đán, nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1959, hi sinh 17/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đán, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 06/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đang, nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán An ấp - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đang, nguyên quán An ấp - Phụ Dực - Thái Bình hi sinh 28 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Hoà - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Đăng, nguyên quán Chí Hoà - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 18/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Niệm - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Đăng, nguyên quán Thanh Niệm - Hải Dương, sinh 1369, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh