Nguyên quán Sum Viên - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Văn Tiễn, nguyên quán Sum Viên - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 11/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Tính, nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 6/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Thương - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Tính, nguyên quán Trung Thương - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thắng - Tương Dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vi Văn Tình, nguyên quán Yên Thắng - Tương Dương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 27/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lửng Cao - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Trội, nguyên quán Lửng Cao - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Truyền, nguyên quán Thanh Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 13/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Thượng - Quang Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Tư, nguyên quán Trung Thượng - Quang Hoá - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 12/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Dũng - Lạc Bình - Lạng Sơn
Liệt sĩ Vi Văn Tự, nguyên quán Trung Dũng - Lạc Bình - Lạng Sơn, sinh 1952, hi sinh 7/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xám Khoá - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Vi Văn Tuấn, nguyên quán Xám Khoá - Mai Châu - Hòa Bình hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tân - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Tưng, nguyên quán Kỳ Tân - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 8/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị