Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Văn Trực, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ N V Trực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Thiện Hưng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Đồng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Trực, nguyên quán Kim Đồng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 09/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Trực, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 18/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trực, nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trực, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trực, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 42 - Khối 6 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trực, nguyên quán 42 - Khối 6 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 8/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trực, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 21/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trực, nguyên quán Thừa Thiên Huế, sinh 1930, hi sinh 20/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh