Nguyên quán Tư Hành - Tư Ngãi - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Dương Tấn ái, nguyên quán Tư Hành - Tư Ngãi - Quảng Ngãi hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu ái, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 7/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh hải - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Như ái, nguyên quán Thanh hải - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 23/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hạ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ái, nguyên quán Thạch Hạ - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc ái, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 5/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng ái, nguyên quán Đồng Tháp, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như ái, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 12/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đôi Bình - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Ái, nguyên quán Đôi Bình - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Như ái, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 12/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng ái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị