Nguyên quán Quỳnh Xuân
Liệt sĩ Cao Trọng Trị, nguyên quán Quỳnh Xuân hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Quốc Trị, nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 06/05/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Ngọc Trị, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trị, nguyên quán Khánh Sơn hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Trị, nguyên quán Ngọc Sơn hi sinh 27/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thành Trị, nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 17/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thành Trị, nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 17/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trị, nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1903, hi sinh 13/03/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trường Lọc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Huy Trị, nguyên quán Trường Lọc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 31/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Trị, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 18/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị