Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Đề, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Thường Thắng - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Thái Sơn - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Krông Pắk - Huyện Krông Pắc - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 11/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồng Văn Đề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Bảo Đài - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 28/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 4/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 15/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 29/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai