Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Nhĩ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Lâm - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Nhị, nguyên quán Sơn Lâm - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Nhị, nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 03/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thanh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Nhị, nguyên quán Quỳnh Thanh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bùi Nhi, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đức Nhị, nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thị Nhị, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phan Văn Nhi, nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 25/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Nhi, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 19/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Bá Nhi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 09/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An