Nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Trí Lựu, nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 31/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Lựu, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 19/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành Phố Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lựu, nguyên quán Thành Phố Vinh - Nghệ An hi sinh 14/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Lựu, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Lựu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lựu, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 10/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Lựu, nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 9/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Văn Lựu, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu phố 3 - Thành phố Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lựu, nguyên quán Khu phố 3 - Thành phố Vinh - Nghệ An hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Lũ - Bình Lục - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Lê Văn Lựu, nguyên quán Ngọc Lũ - Bình Lục - Nam Hà - Nam Định hi sinh 7/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai