Nguyên quán Quang Hưng - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bì Văn Tình, nguyên quán Quang Hưng - Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Hưng - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Ngọc Tình, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Hưng - Nam Hà - Nam Định hi sinh 8/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Tình, nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Tình, nguyên quán Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 09/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điền Đa - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Duy Tình, nguyên quán Điền Đa - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 7/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Cán Xuân Tình, nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 18/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Xuân Tình, nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 18/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Đức Tình, nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1961, hi sinh 6/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Đặng Văn Tình, nguyên quán Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 14/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Sỹ Tình, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 5/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị