Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Chế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng tùng - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 20/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Khắc Niệm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 8/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Hoàn Sơn - Xã Hoàn Sơn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Bá Chế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Xá - Xã Ninh Xá - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Văn Tâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Văn Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 20/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Viết Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 28/1/1964, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Thị Dậm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Hiệp - Xã Đại Hiệp - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Chế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phong - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam