Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Văn Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 20/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Viết Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 28/1/1964, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Thị Dậm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Hiệp - Xã Đại Hiệp - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Chế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phong - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Đình Khương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Trung - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Châu - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Chế Mai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thạnh - Xã Phổ Thạnh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Văn Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Anh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1977, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang