Nguyên quán Vĩnh Phú - Vĩnh Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Chu Đức Thành, nguyên quán Vĩnh Phú - Vĩnh Giang - Hưng Yên hi sinh 22 - 5 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm định - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Chu Đức Thung, nguyên quán Cẩm định - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Hải - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Đức Vân, nguyên quán Ninh Hải - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Đức Vang, nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 19 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Văn Lãng - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Đức Vinh, nguyên quán Hồng Thái - Văn Lãng - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 02/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đức Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kháng Chiến - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Đức Xuân, nguyên quán Kháng Chiến - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 12/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Duy Khiếu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Phú Sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Duy Nghiêm, nguyên quán Phú Sơn - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Gia Hiệp, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 29/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh