Nguyên quán Thuỵ An - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Chu, nguyên quán Thuỵ An - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1933, hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Tiết - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Văn Chu, nguyên quán Liêm Tiết - Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Văn CHU, nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1942, hi sinh 21/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chu, nguyên quán Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Van Thắng - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chu, nguyên quán Van Thắng - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1933, hi sinh 16/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T NHất - D Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chu, nguyên quán T NHất - D Hà - Thái Bình hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Trung - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chu, nguyên quán Hải Trung - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1930, hi sinh 27/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đau Xá - Thanh Thủy - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chu, nguyên quán Đau Xá - Thanh Thủy - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 01/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Chu, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1932, hi sinh 3/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Chu, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1932, hi sinh 3/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An