Nguyên quán Hồng Thái - Bình Gia - Cao Lạng
Liệt sĩ Lăng Đại Mao, nguyên quán Hồng Thái - Bình Gia - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 20/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Anh Đại, nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Đại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thị trấn Hoà Thành - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Đại Cường, nguyên quán Thị trấn Hoà Thành - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1963, hi sinh 11/03/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Điền - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Đại Đồng, nguyên quán Lương Điền - Cẩm Giang - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Nguyên – Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Đại Hành, nguyên quán Thanh Nguyên – Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đại Hành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Đại Hoàng, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Đại Huynh, nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 2/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Thịnh - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đại Khánh, nguyên quán Thiệu Thịnh - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 29/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị