Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bảy Quảng Ngãi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đình Quảng, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 17/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Cường - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Xuân Quảng, nguyên quán Hải Cường - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 18/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Khang - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Cao Đình Quảng, nguyên quán Nhân Khang - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 7/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Quảng, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Quảng, nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 02/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Hồng Quảng, nguyên quán Thuận Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hàm Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Hà Công Quảng, nguyên quán Hàm Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đinh Văn Quảng, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phương Hưng - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Bá Quảng, nguyên quán Phương Hưng - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 17/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh