Nguyên quán Vinh Quang - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ngũ, nguyên quán Vinh Quang - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 02/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Ngũ, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Ngũ, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 27/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Ngũ, nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ngũ (Ngữ), nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 12/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Ngũ, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 15/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khối 5 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Viết Ngũ, nguyên quán Khối 5 - Vinh - Nghệ An, sinh 1919, hi sinh 25/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Ngũ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngũ Hân, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 28/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán KTT thảm len - Nam đồng - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Ngũ Hổ, nguyên quán KTT thảm len - Nam đồng - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 11/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh