Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Hữu Doanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Bình - Xã Thanh Bình - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Doanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Doanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doanh Minh Lại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1/1982, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tân Dân - Xã Tân Dân - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mai Doanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ An - Xã Thụy An - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Doanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Doanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã La Phù - Xã La Phù - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Doanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 19/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Doanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 3/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Doanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vạn Thắng - Xã Vạn Thắng - Huyện Ba Vì - Hà Nội