Nguyên quán Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hà Văn Văn, nguyên quán Chiêm Hoá - Tuyên Quang hi sinh 16 - 10 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hà Văn Văn, nguyên quán Chiêm Hoá - Tuyên Quang hi sinh 16/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà văn Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 23/6/1963, hiện đang yên nghỉ tại xã Tân Thuận Bình - Xã Tân Thuận Bình - Huyện Chợ Gạo - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạc Cầm Đính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiềng Cang - Sông Mã - Sơn La
Liệt sĩ Bạc Cầm Phiên, nguyên quán Chiềng Cang - Sông Mã - Sơn La hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiêng Muồn - Thuận Châu - Sơn La
Liệt sĩ Bạch Cầm Pắn, nguyên quán Chiêng Muồn - Thuận Châu - Sơn La hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Quang Cầm, nguyên quán Nghĩa Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cầm Bá Hoà, nguyên quán Vạn Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 07/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Chính - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cầm Bá ốt, nguyên quán Xuân Chính - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 21/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị