Nguyên quán Vạn yên - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thụ, nguyên quán Vạn yên - Yên Lãng - Vĩnh Phúc hi sinh 25/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Sư Thụ, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Đồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Dương Thụ, nguyên quán Diển Đồng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 15/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyến Trọng Thụ, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thụ, nguyên quán Trung Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Thụ, nguyên quán Phúc Châu - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 13/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Xuân Thụ, nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lộc - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Hồng Thụ, nguyên quán Phú Lộc - Phù Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Tạ Minh Thụ, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 24/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Thụ, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An