Nguyên quán Xuân Thuỷ - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Xuân Hán, nguyên quán Xuân Thuỷ - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 04/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Cát - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Hán Nhượng, nguyên quán Lợi Cát - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 15/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Mai - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Thanh Hán, nguyên quán Đồng Mai - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Viết Hán, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 15/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quang Hán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Minh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Hán, nguyên quán Bình Minh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1930, hi sinh 1/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Lý Hán, nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 19/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Duy Hán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ba Trại - Bất Bạt - Hà Tây
Liệt sĩ Bạch Công Hán, nguyên quán Ba Trại - Bất Bạt - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hàn Danh Hán, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An