Nguyên quán Thuận trại - Yên nam - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Duy Đắc, nguyên quán Thuận trại - Yên nam - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi Lăng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Ánh, nguyên quán Chi Lăng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 28/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Vân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Ba, nguyên quán Thanh Vân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyên Đắc Bằng, nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 24/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kiền Bái - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Đắc Bạo, nguyên quán Kiền Bái - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Báu, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Hà - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Trình Đắc Biên, nguyên quán Vân Hà - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Khê - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Biềng, nguyên quán Liên Khê - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 17/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cánh Lương - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Đắc Bồng, nguyên quán Cánh Lương - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 12/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đắc Cát, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị