Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thăng, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 20/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phong - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Thăng, nguyên quán Hồng Phong - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 17/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Q Thăng, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phan Văn Thăng, nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Phú - Thành Phố Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Tạ Ngọc Thăng, nguyên quán Văn Phú - Thành Phố Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 2/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Thăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Duy Thăng, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Duy Thăng, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 18/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đinh Tường
Liệt sĩ Thái Văn Thăng (Thẳng), nguyên quán Đinh Tường, sinh 1946, hi sinh 10/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ THANH HUỆ THĂNG, nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà