Nguyên quán Chiến Thắng - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Lan, nguyên quán Chiến Thắng - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tấn Phú - Tam Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Thị Lan, nguyên quán Tấn Phú - Tam Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Viết Lan, nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 23/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Lan, nguyên quán Hồng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 18/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Lan, nguyên quán Hồng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 18/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Tập Lan, nguyên quán Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thị lan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiền Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Thu Lan, nguyên quán Hiền Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1964, hi sinh 15 - 01 - 1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Lan, nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 13/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Lan, nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 13/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh