Nguyên quán Đồng Mỏ - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hồ Văn Nhì, nguyên quán Đồng Mỏ - Chi Lăng - Cao Lạng hi sinh 13/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Nhở, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1935, hi sinh 23/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Nhường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Niêm, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 14/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Định - Bến Cát
Liệt sĩ Hồ Văn Niên (Miên), nguyên quán Hòa Định - Bến Cát, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Ninh, nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 21/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Nở, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 7/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Noãn, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lương - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Nuôi, nguyên quán Trung Lương - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 03/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Nuôi, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1967, hi sinh 1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Tiến - tỉnh Nghệ An