Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Quang CUNG, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Quy Cung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Cung, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 29/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lương Bằng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Đình Cung, nguyên quán Lương Bằng - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 23/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đức Cung, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hòa - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Thế Cung, nguyên quán An Hòa - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Bình Cung, nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 13/03/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Bình Cung, nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 13/03/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Toàn Thắng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Cung, nguyên quán Toàn Thắng - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 13/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Như Cung, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 23/9/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An