Nguyên quán Hoà Tiến - Hoà Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trinh, nguyên quán Hoà Tiến - Hoà Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1924, hi sinh 26/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngọc Châu - Thị xã Hải Hưng - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Trinh, nguyên quán Ngọc Châu - Thị xã Hải Hưng - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 27 - 10 - 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Duy Trinh, nguyên quán Tiên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá hi sinh 23/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Tải - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thị Trinh, nguyên quán Vân Tải - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Trinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Chu Trinh, nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Linh - Đô lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Chu Trinh, nguyên quán Hà Linh - Đô lương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 29/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Hòa Trung - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Phan Chu Trinh, nguyên quán Bình Hòa Trung - Mộc Hóa - Long An hi sinh 30/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Ninh Hải - Gia Khánh
Liệt sĩ Phan Đức Trinh, nguyên quán Ninh Hải - Gia Khánh hi sinh 26 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị