Nguyên quán Cấp Tiến - Quỳnh Lưu - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Công Hợi, nguyên quán Cấp Tiến - Quỳnh Lưu - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 24/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Công Hương, nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1938, hi sinh 31/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Công Hường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Công ích, nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Công Khanh, nguyên quán Nghi Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 29/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Công Miện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 12/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Công Miều, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 24/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Công Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Công Minh, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 9/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Sinh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Công Minh, nguyên quán Gia Sinh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An