Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Đinh, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 17 - 07 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Doanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lý Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Đông, nguyên quán Lý Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 14/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Phú - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Giá, nguyên quán Thiệu Phú - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 02/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Văn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Giảng, nguyên quán Diễn Văn - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 23/9/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hách, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 04/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Trường Cờ đỏ - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hải, nguyên quán Nông Trường Cờ đỏ - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 30/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đằng Giang - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hải, nguyên quán Đằng Giang - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 01/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hãn, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị