Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Thị Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Lưu Kiếm - Xã Lưu Kiếm - Huyện Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Thị Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Cấp Tiến - Xã Cấp Tiến - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thị Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 16/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Nội - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Long - Huyện Phước Long - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Minh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Mạch - Xã Đại Mạch - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 9/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Phú Cường - Xã Phú Cường - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Giá Rai - Huyện Giá Rai - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tích Giang - Xã Tích Giang - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 18/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội