Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tiến Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 26/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Phật Tích - Xã Phật Tích - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoa Công Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Yên Phú - Xã Yên Phú - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kính Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 7/69, hiện đang yên nghỉ tại Trí Quả - Xã Trí Quả - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Dinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thiện Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nhân Thắng - Xã Nhân Thắng - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dinh Thế Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Hồng Dinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Dinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/8/1930, hiện đang yên nghỉ tại Vân Diên - Huyện Nam Đàn - Nghệ An