Nguyên quán Tân Hiệp - Hóc Môn - Gia Định
Liệt sĩ Trần Thị Nhu, nguyên quán Tân Hiệp - Hóc Môn - Gia Định, sinh 1944, hi sinh 13/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hoà - Phú Bình - Bắc Cạn
Liệt sĩ Trịnh Đình Nhu, nguyên quán Tân Hoà - Phú Bình - Bắc Cạn, sinh 1958, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cự Đoan - Lộc Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Nhu Cầu, nguyên quán Cự Đoan - Lộc Bình - Cao Lạng hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhu Dy, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1926, hi sinh 15/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hậu - Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Xuân Nhu, nguyên quán Trung Hậu - Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hoà - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Đức Nhu, nguyên quán Phú Hoà - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 18/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Viết Nhu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Nhu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Nhu, nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 20/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Dương Hoàng Nhu, nguyên quán An Giang hi sinh 20/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang