Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Liễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thái Bảo - Xã Thái Bảo - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Minh Liễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thuận - Xã Trực Thuận - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Liễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim Thái - Xã Kim Thái - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Xuân Liễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Châu - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Ngọc Liễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Liễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Công Liễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 30/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Quang - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Liễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng thuận - Xã Quảng Thuận - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Ngọc Liễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại TNXP xã Vạn ninh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Ngọc Liễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế An - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam