Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Hồng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Lập, nguyên quán Nghĩa Hồng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 16/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Lập, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Văn Lập, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 12/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lương - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Lập, nguyên quán Trung Lương - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 30/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Lập, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1929, hi sinh 5/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Văn Lập, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 12/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Văn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Lập, nguyên quán Diễn Văn - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 13/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Lập, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 13/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai