Nguyên quán Yên Nghĩa - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Văn Kiều, nguyên quán Yên Nghĩa - ý Yên - Nam Hà, sinh 1938, hi sinh 6/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Kiều, nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 28/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Kiều, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 05/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cầu Khởi - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Kiều, nguyên quán Cầu Khởi - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Văn Kiều, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 5/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiều, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 2/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiều, nguyên quán Ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiều, nguyên quán Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Yên - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiều, nguyên quán Hưng Yên - ý Yên - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thi Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Kiều, nguyên quán Thi Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 30/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị