Nguyên quán Tân Xá - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Minh Đức, nguyên quán Tân Xá - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1957, hi sinh 18/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Minh Đức, nguyên quán Diển Châu - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Minh Đức, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 05/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hội - Hương Sen - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Sơn Hội - Hương Sen - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 6/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên An - Diên Khánh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Diên An - Diên Khánh - Khánh Hòa, sinh 1922, hi sinh 15/6/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Bãi bàng Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Bãi bàng Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 13/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh