Nguyên quán Tân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Cư, nguyên quán Tân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 03/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xá - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Quách Đại Cư, nguyên quán Thanh Xá - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 11/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hà - Hội An - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Tạ Ngọc Cư, nguyên quán Tam Hà - Hội An - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 5/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiến Thuỷ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Ngọc Cư, nguyên quán Tiến Thuỷ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 02/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Công Cư, nguyên quán Thạch Sơn - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Cư, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trí yên - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Văn Cư, nguyên quán Trí yên - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 19/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thọ Xuân - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Văn Cư, nguyên quán Thọ Xuân - Triệu Sơn - Thanh Hoá hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phước Hành - Phước Vân - Phú Khánh
Liệt sĩ Trần Văn Cư, nguyên quán Phước Hành - Phước Vân - Phú Khánh hi sinh 22/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gio Long - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Cư, nguyên quán Gio Long - Xuân Thuỷ - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị