Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Việt - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đạt, nguyên quán Vũ Việt - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 28 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Long - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đạt, nguyên quán Kỳ Long - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 18/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Vinh - Hà Tuy - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đạt, nguyên quán Hà Vinh - Hà Tuy - Thanh Hoá hi sinh 09/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nhữ Văn Đạt, nguyên quán Thái Hoà - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 14/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ Nông Minh Đạt, nguyên quán Yên Bái, sinh 1946, hi sinh 15/10/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đỗ Xuyên - Quang minh - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Ph V Đạt, nguyên quán Đỗ Xuyên - Quang minh - Gia Lộc - Hải Dương hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phương Yên - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Bá Đạt, nguyên quán Phương Yên - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 23/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Thái - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Quang Đạt, nguyên quán Nga Thái - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 25/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị