Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Mậu Phương, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Minh Phương, nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 01/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Phương, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 3/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Phương, nguyên quán Mai Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Minh Phương, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phố Tam Hợp - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Ngọc Phương, nguyên quán Phố Tam Hợp - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Nguyên Phương, nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 5/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Phương Nhàn, nguyên quán Xuân Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 21/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Nhiên - Thường Tín - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Phương Quy, nguyên quán Tự Nhiên - Thường Tín - Hà Nội hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Phương Thu, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 6/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh