Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nguyện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/07/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyện Thanh Dần, nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 30 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Biên - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nguyện, nguyên quán Tân Biên - Tây Ninh hi sinh 18/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Biên - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nguyện, nguyên quán Tân Biên - Tây Ninh hi sinh 18/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Ninh - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Nguyện Thị Thiệp, nguyên quán An Ninh - Đức Hòa - Long An, sinh 1949, hi sinh 14/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Tô - Tứ Kỳ - Hài Hưng
Liệt sĩ Nguyên Văn Nguyện, nguyên quán Văn Tô - Tứ Kỳ - Hài Hưng, sinh 1952, hi sinh 7/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Minh Châu Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyện, nguyên quán Minh Châu Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 29/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Ninh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyện, nguyên quán Lê Ninh - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 24/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Vũ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyện, nguyên quán An Vũ - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 19/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyện, nguyên quán Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 20/10/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An