Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Diên, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Quan - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diên, nguyên quán Cẩm Quan - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Thảo Đình Diên, nguyên quán Khác, sinh 1955, hi sinh 23/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Diên, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diên, nguyên quán Chi Lăng - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 14/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Diên, nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Thanh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diên, nguyên quán Tiên Thanh - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Diên, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 15/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diên, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 22/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Diên, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị