Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hữu Sánh, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 05/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Sen, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Sính, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 01/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên đồng - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Sự, nguyên quán Yên đồng - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1940, hi sinh 10/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán T.Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Hữu Tắc, nguyên quán T.Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Mỹ Khánh - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Lê Hữu Tài, nguyên quán Mỹ Khánh - Long Xuyên - An Giang hi sinh 08/04/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Tài, nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 09/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Lê Hữu Tài, nguyên quán Bình Long - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 19/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Lạc - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hữu Tâm, nguyên quán Yên Lạc - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 07/07/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 10/1 Nguyễn Thái Học - NT
Liệt sĩ LÊ HỮU TÂN, nguyên quán 10/1 Nguyễn Thái Học - NT, sinh 1960, hi sinh 10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà