Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Ngữ, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 7/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Tân
Liệt sĩ Lê Hữu Nhạ, nguyên quán Quỳnh Tân, sinh 1947, hi sinh 24/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Hoà - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Nhâm, nguyên quán Sơn Hoà - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 7/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tâm - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Phẩm, nguyên quán Quảng Tâm - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Phan, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 29/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Phú, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1909, hi sinh 16/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Phúc, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 26/1/2005, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Phung, nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Hai - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lê Hữu Phước, nguyên quán Hương Hai - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1935, hi sinh 30/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Phước, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị