Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Tài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Du - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Minh Tại, nguyên quán Vân Du - Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Đội - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Minh Tâm, nguyên quán Trực Đội - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 20/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Minh Tâm, nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 20/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mai Lĩnh - Chương Mỹ
Liệt sĩ Lê Minh Tâm, nguyên quán Mai Lĩnh - Chương Mỹ hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Thắng - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Minh Tâm, nguyên quán Hoằng Thắng - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 22/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Minh Tân, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 27/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hương - TX Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Minh Tân, nguyên quán Nghĩa Hương - TX Nghĩa Bình, sinh 1955, hi sinh 4/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Tân, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Điện Hồng - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Minh Tân, nguyên quán Điện Hồng - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 1/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh