Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng văn Dinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Xuân hoà, Hà quảng - Huyện Hà Quảng - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Dinh Sẻn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1975, hiện đang yên nghỉ tại MĐrắk - Huyện M'Đrắk - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tường Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 10/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dinh Dự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phước - Xã Hoà Phước - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 14/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 22/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 21/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - Xã Thạnh Phú - Huyện Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Dinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Ngọc Thiện - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dinh Văn Chanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Đồng Tháp - Xã Mỹ Trà - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Dinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp