Nguyên quán Dim dương - Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn, nguyên quán Dim dương - Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 24/03/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn, nguyên quán Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1946, hi sinh 10/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn, nguyên quán Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1946, hi sinh 10/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn, nguyên quán Bắc Giang hi sinh 06/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đội 3 - Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Quang Nhàn, nguyên quán Đội 3 - Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 14/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Nhàn, nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 02.11.1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Nhàn, nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 29/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang